1. ISO 1133: 1996, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo: Xác định tỷ lệ chảy khối lượng (MFR) và tỷ lệ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo]
- Thiết bị xác định MFR và MVR tự độngZwickroell
- Thiết bị xác định MFR và MVR thủ công và bán thủ công Zwickroell
2. TCVN 7433 - 1 : 2004 (ISO 4440-1 : 1994) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 1: Phương pháp thử
- Thiết bị xác định tốc độ chảy khối lượng tại đây Zwickoell
3. TCVN 7433 - 2 : 2004 (ISO 4440-2 : 1994) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 2: Điều kiện thử.
- Thiết bị xác định tốc độ chảy khối lượng tại đây Zwickroell
4. Xác định độ bền kéo ống nhựa theo tiêu chuẩn ISO 6259 -1/2/3 ; ISO 8521, ISO 8513, ISO 8533, ASTM D 2105, ASTM D 2290, EN 1393, EN 1394
- Thiết bị đo độ bền kéo 1- 100 kN tại đây Zwickroell
5. Xác định mô đun độ bền cơ học ống nhựa theo tiêu chuẩn ISO 18488
- Thiết bị xác định mô đun độ bền cơ học tại đâ Zwickroell
6. Xác đinh đặc tính nén của ống nhựa theo tiêu chuẩn EN 802, EN 1446, ISO/DIS 4435, DIN 53769-3, ASTM D 2412
- Thiết bị xác định độ bền nén ống nhựa tại đây Zwickroell
7. Xác định đặc tính bền uốn của ống nhựa theo tiêu chuẩn EN 12100
- Thiết bị xác định độ uốn nén ống nhựa tại đây Zwickroell
8. Xác đinh độ bền mỏi rão ống nhựa và tỉ số độ rão ống nhựa theo tiêu chuẩn ISO 9967, ISO 7684, EN 761, EN 1862, DIN 16961-2
- Thiết bị xác định độ mỏi rão ống nhựa 1 vị trí Zwickroell
- Thiết bị xác định độ mỏi rõa ống nhựa nhiều vị trí Zwickroell
9. Xác định độ cứng vòng ống bằng nhựa nhiệt dẻo theo tiêu chuẩn ISO 9969, ISO 13967, ISO 10466, ISO 10471, EN 1228, ASTM D 5365
- Thiết bị xác định độ cứng vòng ống nhựa Zwickroell
- Thiết bị đo đa năng từ 1- 100 kN Zwickroell
10. Xác định độ đàn hồi vòng ống bằng nhựa nhiệt dẻo theo tiêu chuẩn ISO 13968
- Thiết bị đo đa năng từ 1- 100 kN Zwicroell
11. Phương pháp kiểm tra cho độ bền áp suất tuần hoàn cửa ống nhựa chịu nhiệt, gia cố theo tiêu chuẩn ASTM D2143
- Thiết bị đo đa năng từ 1- 100 kN Zwickroell
12. Xác định nhiệt hóa mềm vicat theo tiêu chuẩn DIN EN 727 , ISO 306
- Thiết bị xác định nhiệt hóa mềm vicat 3, 4, 6 vị trí Zwickroell
- Thiết bị xác định nhiệt hóa mềm vicat bằng phương pháp vicat khô ( dry vicat) Zwickroell
13. Xác định độ bền va đập ống nhựa bằng phương pháp quả nặng rơi tự do theo tiêu chuẩn EN 744, EN 1411, EN 12061, ISO 3127
- Thiết bị xác định độ bền va đập bằng phương pháp rơi tự do ( Drop weight) Zwickroell
- Thiết bị xác định độ bền va đập rơi tự do Zwickroell
14. Xác định độ bền va đập ống nhựa bằng phương pháp quả lắc theo tiêu chuẩn ASTM D24444, ISO 7628
- Thiết bị xác định độ bền va đập bằng phương pháp quả lắc
Nhựa nhiệt dẻo và các sản phẩm đúc- đùn | Nhựa- Các sản phẩm thành phẩm | Nhựa- Tấm mỏng và màng mỏng |
Kiểm tra nhựa cứng - mềm hoặc xốp | Ống nhựa |
TẠI SAO ZWICKROELL LẠI LÀ HÃNG SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ TÍNH TỐT NHẤT THẾ GIỚI
Zwickroell là một thương hiệu từ Đức, một công ty gia đình với bề dày hơn 160 năm kinh nghiệm về sản xuất các thiết bị thử cơ tính như kéo, nén, uốn, xoắn, mỏi, độ cứng …vv. Công ty gồm nhiều công ty nhỏ đặt tại Đức, Anh, pháp, Austrilia, Trung quốc.
Tại sao nói Zwick tốt nhất thế giới vì:
- Chất lượng và độ tin cậy: Nó được thể hiện ở chỗ
- Chính xác: Giá trị thu được khi đo với máy zwick rất chính xác
- Độ tái lặp: Kết quả được lặp lại hay độ tái lặp kết quả phép đo cực kì tốt
- Truy xuất nguồn gốc: Các kết quả có thể được truy vết lại, ai đã thực hiện phép đo đó…
- Độ tin cậy: Đã đạt được các chứng nhận ISO/ IEC 17025, DakkS, ISO 14001, TUV ISO 9001..
- Lịch sử lâu đời
- Với kinh nghiệm hơn 160 năm chuyên sản xuất thiết bị thử cơ tính thì mọi vấn đề khó khăn gặp phải khi sử dụng đều được hãng đưa ra giải pháp khắc phục tối ưu vì hãng đã cài đặt hơn 50 nghìn thiết bị trên toàn thế giới, những ưu điểm đã được phát huy và gìn giữ trên các hệ thống máy thử nghiệm
- Made in germany: Các sản phẩm từ Đức nổi tiếng là tốt và bền bỉ và Zwickroell cũng không ngoại trừ.
- An toàn
- An toàn cho con người: Tuân thủ chỉ tiêu CE, chứng nhận này được cấp kèm theo từng máy.
- An toàn cho hệ thống thử nghiệm: Có các công tắc liên động, hệ thống dừng khẩn cấp, Hệ thống bảo mật dữ liệu, hệ thống bảo mật và quản lý người dùng, tích hợp các chức năng giám sát hệ thống…vv
- Thiết kế tiện dụng/ dễ dàng sử dụng
- Các thiết kế của Zwick đều chính xác, đơn giản, bền bỉ và rất tiện dụng và dễ sử dụng. Đây vốn là điều người Đức làm rất tốt. Có những máy dùng 20-30 năm vẫn tốt như ở GEO Textile
- Hệ thống phần mềm được thiết kế theo chu trình làm việc: “Chuẩn bị mẫu -> nhập dữ liệu-> kiểm tra - > xuất kết quả -> xem lại “ giúp một người mới tiếp cận cũng có thể dễ dàng sử dụng và theo dõi
- Tích hợp các tay cầm điều khiển từ xa với màn hình màu giúp giảm thiểu việc tiếp xúc, dễ quan sát và an toàn cho người dùng.
- Các tiêu chuẩn kiểm tra ISO, ASTM, DIN, EN …được tích hợp sẵn giúp người dùng định hình và lựa chọn một cách dễ dàng, không mất công xây dựng từ đầu.
- Đồng bộ dữ liệu với đơn vị sử dụng, có khả năng nâng cấp trong tương lai và tự động hóa
- Các hệ thống máy của Zwick có thể đồng bộ hóa dữ liệu theo dây truyền sản xuất cửa nhà máy hoặc cơ sở dữ liệu của khách hàng một cách chuyên nghiệp
- Hệ thống có thể nâng cấp để mở rộng chỉ tiêu kiểm tra hoặc tích hợp các mô đun để tự động hóa hệ thống kiểm tra.