Ứng dụng
+ Thiết bị đo độ bền mỏi dão ứng dụng trong nhiều nghành nghề khác nhau với các phép đo kéo, nén, uốn cho nhựa, kim loại, vật liệu tổng hợp ..vv
+ Đo độ bền mỏi dão theo tiêu chuẩn ASTm D2990 ( mỏi dão kéo, mỏi dão uốn, mỏi dão nén ) và tiêu chuẩn ISO 899-1 ( kéo) và ISO 899-2 ( kéo)
+ Đo độ bền kéo tĩnh theo tiêu chuẩn ISO 527 hoặc ASTM 638
+ Đo độ bền giãn
+ Kiểm tra với tải khác nhau
+ kiểm tra với nhiều tải linh hoạt với lực không đổi hoặc thay đổi
+ Thời gian kiểm tra lên tới 10,000 giờ
+ Có thể đo ở điều kiện thường hoặc tủ môi trường
Ưu điểm và đặc điểm
+ Độ cứng cao, chính xác và linh hoạt với 4 cột dẫn hướng
+ Không cần yêu cầu đặc biệt với sàn để máy
+ Chống rung hiệu quả với đệm Sylomer
+ 5 tới 6 trục điều khiển
+ Không có ảnh hưởng lẫn nhau của các chuỗi tải riêng lẻ do rung động khi đứt mẫu
+ Hai cột dẫn hướng và một vít dẫn riêng lẻ cho mỗi trục thử nghiệm
+ Lực điều chỉnh từng bước trong dải từ 0.2% tới 100% của tải danh nghĩa ( 20N tới 10 kN)
+ Điều chỉnh từng bước lực và nhiệt độ
+ Các bước nhiệt độ: Có thể tăng nhiệt độ theo các khoảng thời gian xác định tương ứng (phương pháp đẳng nhiệt - SIM)
+ Một buồng nhiệt độ duy nhất cho tất cả các trục thử nghiệm (dung sai nhiệt độ là ± 3 K giữa các trục thử nghiệm)
+ Có thể được kết hợp với bộ videoXtens (Tiêu chuẩn mỏi dão khuyến nghị đo biến dạng không tiếp xúc)
+ Theo dõi và phân tích các bài kiểm tra với Phần mềm đa cấp testXpert® III
Thông số kỹ thuật
+ Dải lực tối đa với mỗi trục: 10 kN
+ Số trục tùy chọn: 5x 10kN ; 3x 50kN; 3x 10kN; 6x 10kN
+ Đầu dịch chuyển tối đa: 200 mm
+ Độ chính xác: 0.001mm/h tới 100 mm/ phút
+ Tốc độ trở về sau kiểm tra: 100 mm/ phút
+ độ phân giải hệ thống dịch chuyển: 0.038 mm
+ Khối lượng: 1200 kg