- Dải lực : từ 0- 20N ( 0.05 mN tới 0.2 N / 0.2 mN tới 2N / 2 N tới 20 N )
- Dùng để kiểm tra độ cứng hoặc mô đun đàn hồi trên các vật liệu mỏng, siêu mỏng và độ cứng bề mặt lớp phủ
- Đo độ cứng theo tiêu chuẩn EN ISO 14577
- Có thể đo độ bền siêu nhỏ trong dải lực từ 0-20N
- Thử nghiệm mỏi tĩnh với tần số tối đa 2Hz hoặc 300Hz với thử mỏi động
- Thử cơ nhiệt động ( DMA) với tần số 100Hz với bộ mô đun mở rộng
- có thể mở rộng để đo mô đun động cũng như mô đun độ cứng
- Thử nghiệm và đánh giá độ xước
- Có thể mở rộng để đo lực ngang
- Đánh giá vết xước thông qua đo lực ma sát
- Thử nghiệm dao động cào ( dao động dọc theo hướng cào xước )
- Thử nghiệm đánh giá độ mài mòn vi mô
- Xác định ứng xuất tới hạn gây nứt hoặc biến dạng dẻo
- Xác định độ cứng của lớp phủ trên các bộ công cụ chống trầy xước ( thiết bị thử nghiệm khả năng chống trầy xước)
- Kiểm tra độ cứng lớp phủ trên kính
- Kiểm tra độ cứng lớp phủ nano và các vật liệu nano
- kiểm tra các vật liệu sinh học
- phân tích hư hỏng trong vi điện tử
Thông số kỹ thuật sơ bộ
- Khung tải 2 cột với truyền động vít me trung tâm, dẫn hướng chính xác và đế đá granit
- Truyền động trục vít me trung tâm có động cơ và bàn gá mẫu di chuyển theo 2 hướng XY có động cơ có thể lập trình
- kính hiển vi song song với 2 camera và đèn LED chiếu sáng tới (đèn LED xanh lục)
- Điều khiển động cơ bước 3 trục dưới dạng thẻ khe cắm PCI-E
- Điều khiển điện tử cho máy và đầu đo
- Đầu đo có thể hoán đổi cho nhau với 3 mức từ 0.05mN lên đến 20 N
- Phần mềm kiểm soát và đánh giá Inspector X
- Mô-đun SW để lấy nét tự động
- Mô-đun SW cho hình ảnh tổng quan bao gồm các hình ảnh riêng lẻ với độ sâu trường ảnh lớn
- Kích thước: 790 x 640 x 390 mm
- Khối lượng: 105 kg
- NGuồn điện: 230V, 50/60Hz
- Ống kính tiêu cự 50x
- Độ phóng đại tối đa: 1000X
<>