Đặc điểm |
- Đa dạng trong nhiều lĩnh vực, khách hàng có thể ứng dụng để đo độ bền kéo, nén, uốn cho các vật liệu khác nhau với mực lực phù hợp |
- Sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ZwickRoell – Đức. Zwickroell là nhà sản xuất thiết bị đứng đầu thế giới về đo cơ tính với hơn 160 năm kinh nghiệm |
- Tốc độ kiểm tra chính xác dải từ 0.0005mm tới 2000 mm/ phút |
- Quá tải lực lên tới 165% giá trị lực danh nghĩa; điều này giúp khách hàng tránh tối đa những hư hỏng không đáng có liên quan tới loadcell. |
- Phần mềm kiểm tra thông minh giúp khách hàng có thể cài đặt mọi thông số liên quan đến phép đo như kích thước mẫu, tốc độ kéo, cài đặt các kết quả hiển thị để báo cáo khách hàng nhận được một cách đầy đủ và hoàn hảo nhất. |
- Thiết bị được tích hợp chế độ tiết kiệm năng lượng, có thể tự động tắt sau một khoảng thời gian không dùng tới. |
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn an toàn EC toàn cầu. |
- Xforce Loadcell độc quyền: Cảm biến lực Xforce đã được cấp bằng sáng chế được phát triển và sản xuất bởi ZwickRoell, mang lại độ chính xác vượt trội và khả năng chống lại ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh cao. Các ảnh hưởng như nhiệt độ và lực ngang ảnh hưởng ít hơn đáng kể đến kết quả thử nghiệm so với các cảm biến tương đương khác. Cảm biến lực Xforce cũng rất mạnh mẽ và có khả năng chống chịu tốt hơn với các yếu tố như lực ngang trong các thử nghiệm nén và uốn. |
- An toàn cho toàn bộ hệ thống thử nghiệm: Mức độ an toàn cao nhất đạt được với mạch an toàn hai kênh. Nó bao gồm công tắc hành trình chéo, công tắc tắt bộ truyền động, chức năng ngắt động cơ và công tắc chế độ vận hành. Các phụ kiện liên quan cũng được tích hợp vào mạch an toàn. Thiết bị an toàn tuân thủ CE với khóa liên động điện và khóa bảo vệ cơ học ngăn cản sự can thiệp vào máy trong quá trình thử nghiệm |
Hệ thống điều khiển điện tử |
- Bộ điều khiển điện tử tescontrol II: Tất cả các máy kiểm tra vật liệu của ZwickRoell đều được trang bị thiết bị điện tử đo lường và điều khiển testControl II mạnh mẽ, cung cấp cơ sở lý tưởng cho các kết quả kiểm tra chính xác, khả thi. Bộ điều khển điện tử được lắp thẳng đứng trên mặt bên của khung tải. Vị trí này bảo vệ thiết bị điện tử khỏi sự xâm nhập của chất lỏng và các hạt dẫn điện. Vỏ là loại chất lượng cao bảo vệ testControl II khỏi các tác động bên ngoài. Ngoài ra, các thành phần được sử dụng có độ bền cao. |
- Tính linh hoạt thông qua mô đun: Testcontroll II cung cấp 6 khe cắm đồng bộ, điều này làm cho nó có thể sử dụng nhiều cảm biến cùng một lúc, đáp ứng hệ thống kiểm tra đa dạng mẫu với nhiều mức lực khác nhau hoặc tích hợp và cắm cùng lúc bộ đo độ giãn dài và bộ đo độ biến dạng chuyển đoạn…vv |
- Tốc độ truyền dữ liệu cao: Mỗi dịch chuyển hay tín hiệu lực đều được ghi lại đồng bộ ở tần số 500 Hz trên tất cả các kênh đo. Có thể tùy chọn mở rộng tần số này lên tới 2000Hz. Tốc độ truyền dữ liệu cao cho phép đo nhanh với mức độ tái lặp cao nhất. Điều này rất thuận lợi cho các thử nghiệm nhanh, các thời điểm đứt gãy diễn ra nhanh trong các thử nghiệm về độ bền kéo đứt, xé rách , độ bám dính hay bong tróc …vv. |
- Bộ truyền động nhanh, chính xác: Tần số điều khiển truyền động cao lên tới 1000 Hz, điều này cho phép đạt được lực đã cài đặt trước một cách chính xác và nhanh chóng. |
- Độ chính xác tối đa: Tốc độ thu thập dữ liệu lên tới 400 kHz, độ phân giải 24 bits giúp các thay đổi nhỏ nhất trên mẫu được ghi lại và hiển thị nhanh chóng và chính xác. |
- Giao diện sáng tạo: Giao diện EtherCat® tiêu chuẩn. Hệ thống bus trường thời gian thực được đồng bộ hóa theo thời gian thực đảm bảo tích hợp các cảm biến và đơn vị điện trong tương lai. |
- Chế độ tiết kiệm năng lượng: Bộ điều khiển điện tử tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng. |
Thông số kỹ thuật |
Khung tải |
- Chất liệu: Thép không gỉ loại A6-C31, RAL 7021 và RAL 3038 |
- Nhiệt độ hoạt động: + 10 tới + 35 oC |
- Độ ẩm hoạt động: 20 tới 90% không ngưng tụ |
Hệ thống truyền động |
- Mô tơ: loại DC servo |
- Điều khiển: điện tử ( Ethernet thời gian thực, EtherCAT) |
- Chu kì / tần số điều khiển: 1000Hz |
- độ lặp lại vị trí: ±2μm |
Hệ thống điều khiển điện tử |
- Số vị trí khe cắm cho kênh đo và mô đun điều khiển tối đa: 6 |
- Phép đo lực: cấp Class 0.5/1 ( phụ thuộc vào loadcell) theo tiêu chuẩn ISO 7500-1, ASTM E4 |
- Dải đo: lên tới 165% giá trị lực tối đa |
- Độ phân giải tính toán: 24 bits |
- Độ phân giải hiệu quả với các phép đo kéo / nén ;+ DCSC module : 19 bits tương tứng với ±512,000 points+ USC module: 20 bits tương đương với ±1,000,000 points |
- Tốc độ ghi nhận giá trị đo: 400 kHz |
- Tốc độ truyền dữ liệu sang máy tính: 500 Hz ( có thể mở rộng lên 2000 Hz) |
- tự động Zero - point khi bắt đầu Phép đo |
- Tín hiệu đo lường, hiệu chỉnh thời gian chạy: có |
- Kết nối với hệ thống máy đo với máy tính thông qua cổng Ethernet |
- chế độ tiết kiệm năng lượng: có, tự động tắt sau một khoảng thời gian khôngsử dụng. |
- Phù hợp với tiêu chuẩn CE, Machinery Directive 2006/42/EG |
- Lực kiểm tra tối đa: 0.5 - 5 kN |
Force Model | 0.5 kN | 1.0 kN | 2.5 kN | 5.0 kN |
Z…TN | Có | Có | Có | |
Z…TS | Có | Có | Có | Có |
Z…TH | Có | Có | Có | Có |