Ứng dụng
- Dùng để kiểm tra độ bền đâm thủng dạng bóng ( Ball burst ) theo tiêu chuẩn ASTM D3787, ASTM D6797, FED 191A , ISO 12625-9
- Dùng để kiểm tra độ bền đâm thủng theo tiêu chuẩn ASTM D5748-95, ASTM D4649
- Hệ thống cung cấp kèm theo bộ dụng cụ chuyên dụng cho từng chỉ tiêu kiểm tra
- Cung cấp kèm theo mô đun phần mềm chuyên dụng để kiểm tra theo từng tiêu chuẩn phía trên
Thông số kỹ thuật
Khung tải |
- Chất liệu: Thép không gỉ loại A6-C31, RAL 7021 và RAL 3038 |
- Nhiệt độ hoạt động: + 10 tới + 35 oC |
- Độ ẩm hoạt động: 20 tới 90% không ngưng tụ |
Hệ thống truyền động |
- Mô tơ: loại DC servo |
- Điều khiển: điện tử ( Ethernet thời gian thực, EtherCAT) |
- Chu kì / tần số điều khiển: 1000Hz |
- độ lặp lại vị trí: ±2μm |
Hệ thống điều khiển điện tử |
- Số vị trí khe cắm cho kênh đo và mô đun điều khiển tối đa: 6 |
- Phép đo lực: cấp Class 0.5/1 ( phụ thuộc vào loadcell) theo tiêu chuẩn ISO 7500-1, ASTM E4 |
- Dải đo: lên tới 165% giá trị lực tối đa |
- Độ phân giải tính toán: 24 bits |
- Độ phân giải hiệu quả với các phép đo kéo / nén ;+ DCSC module : 19 bits tương tứng với ±512,000 points+ USC module: 20 bits tương đương với ±1,000,000 points |
- Tốc độ ghi nhận giá trị đo: 400 kHz |
- Tốc độ truyền dữ liệu sang máy tính: 500 Hz ( có thể mở rộng lên 2000 Hz) |
- tự động Zero - point khi bắt đầu Phép đo |
- Tín hiệu đo lường, hiệu chỉnh thời gian chạy: có |
- Kết nối với hệ thống máy đo với máy tính thông qua cổng Ethernet |
- chế độ tiết kiệm năng lượng: có, tự động tắt sau một khoảng thời gian khôngsử dụng. |
- Phù hợp với tiêu chuẩn CE, Machinery Directive 2006/42/EG |
- Lực kiểm tra tối đa: 1 kN |
- Chiều cao vùng kiểm tra: 1056mm |
- Độ ồn trung bình ở tốc độ lớn nhất với khoảng cách đứng trước mặt máy 1 m:55 dB(A) |
- Tốc độ dịch chuyển của đầu ngàm kẹp: 0.0005 tới 2000 mm |
- Độ phân giải hệ thống dịch chuyển: 0.0554 nm |
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz |
- Công suất tiêu thụ: 0.5kVA |
- Khối lượng máy: 76 kg ( bao gồm cả bộ điều khiển điện tử) |