Đặc điểm
- Là máy đo độ cứng đa năng với dải ứng dụng đo như sau
+ Vicker theo tiêu chuẩn ISO6507 và ASTM E384
+ Knoop theo tiêu chuẩn ISO 4545 và ASTM E384
+ Rockwell theo tiêu chuẩn ISO 6508 và ASTM E18
+ Brinell theo tiêu chuẩn ISO 6506 và ASTM E10
- Sử dụng công nghệ vòng lặp để dùng lực kiểm tra. Hệ thống điều khiển vòng kín được thiết kế cho tín hiệu nhiễu thấp hơn nhiều so với tín hiệu cảm biến truyền thống, do đó cung cấp tính nhất quán của ứng dụng lực kiểm tra lớn hơn nhiều. Độ chính xác trên toàn dải < 1% theo tiêu chuẩn ISO
- Dải lực rộng từ 0.5 tới 250 kg
- Vòng xoay “ 4- plus-4” có thể lắp tối đa 4 ống kính và 4 đầu đo đồng thời. Vòng xoay cũng được thiết kế cho phép thử nghiệm ở các vị trí khó tiếp cận bằng cách sử dụng cơ chế xoay dọc độc đáo.
- Thời gian cho mỗi lần đo từ 5- 60 giây
- Có khả năng thay đổi tốc độ tiếp cận của đầu đo
- Độ sâu đo Rockwell được đo bằng những đầu đo hàng đâu thị trường cho phép độ phân giải đến 0.1 điểm Rockwell.
- Phần mềm kiểm soát độ cứng bán tự động hoặc hoàn toàn tự động cho tất cả các thang đo cung cấp
- Hoạt động và kiểm soát máy kiểm tra độ cứng thông qua phần mềm độ nét cao (ZHμ.HD)
- Camera 4 megapixel kết nối qua cổng USB
- Hình ảnh tổng quan của bề mặt mẫu có độ phân giải cao thông qua chức năng quét ( sử dụng máy quét hình ảnh trên model tự động)
- Dễ dang quan sát vị trí của điểm kiểm tra trên hình ảnh tổng quan
- Tự động đo- vợi độ rọi và hiệu chỉnh bóng – loại bỏ ảnh hưởng của người vận hành trong việc xác định giá trị của độ cứng
- Xác định độ sâu vết lõm một cách hiệu quả
- Có thể tùy chọn cung cấp thêm phần mềm chuyên dụng TestXpert II
http://www.youtube.com/watch?v=rK36w2sLons
Thông số kỹ thuật
- Dải gia tải: từ 0.5 tới 250 kg
- Độ phân giải gia tải: 0.1kg
- Dải đo Vicker HV: lực tiêu chuẩn từ HV1…HV100
- Dải đo Knoop HK: HK0.5 và HK1
- Dải đo Brinell HBW: lực tiêu chuẩn với đầu đo 1mm và 2.5mm và 5mm tới 250kg: HBW1/1…1/30; HBW2.5/6.25…2.5/187.5; HBW 5/25…5/250; HBW10/100….10/250
- Dải đo Rockwell và superficial: dải tiêu chuẩn, HR Skalen A, B, C, D, E, F, G, H, K, 15, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T.
- Đầu đo dạng bi tròn: H-49.03N/132.39N/357.9N/961.0N
- Hiển thị: Thông qua màn hình PC đi kèm theo máy
- Nhập dữ liệu: Thông qua bàn phím rời đi kèm theo máy
- Bắt nét: Motor lấy nét tự động
- Ống kính: sử dụng camer 4 megapixel
- Phần mềm HD: ZHµ.HS-A
- Đầu đo: có thể gắn đồng thời 4 đầu đo cùng lúc
- Lenses: có thể gắn đồng thời 4 lens cùng lúc
- Dữ liệu đầu ra: kết nối qua cổng RS232/USB
- Diện tích vùng kiểm tra( cao x sâu): 379 x 150mm
- Kích thước máy ( sâu x cao x rộng): 600x 1100x400 mm
- Khối lượng: 150 kg
- Nguồn điện: 3A, một pha 240V, 50/60 Hz
<>