Thông số kỹ thuật:
- Hai chùm tia (double beam)
- Cách tử: 1200 vạch / mm
- Chọn khe (slit) tự động
- Đầu đo Ống nhân quang dải rộng (wide range photo multiplier tube), cho toàn dải bước sóng
- Hiệu chỉnh nền bằng đèn Deuterium cường độ cao
- Bước sóng: 185 – 900 nm
- Khe sáng: 0.2, 0.5 và 1 nm, tự động điều chỉnh giảm chiều cao cho lò, bộ hóa hơi
- Kỹ thuật trừ nền bằng đèn D2 cường độ cao, thích hợp cho khoảng bước sóng 185- 425 nm. Hiệu chỉnh lên đến 2.5 lần đơn vị hấp thu, Đáp ứng trong 2 ms
Buồng phun bằng chất liệu Flourinated high density polyethylene
- Độ nhạy đối với Cu đo ở nồng độ 5 mg/Lít , có Abs > 0.9 thì độ chính xác < 0.5% RSD
- Hệ thống 8 khóa tự động bảo vệ an toàn, theo dõi hoạt động của các bộ phận sau: đầu đốt (burner), các khớp nối với đầu đốt, bẩy chất lỏng (liquid trap), nút giải áp (pressure relief bung), tấm chắn ngọn lửa (flame shield), hệ thống vận hành ngọn lửa, nguồn cấp điện, áp suất chất oxy hóa (02) trong bình chứa an toàn (safety reservoir)
- Kích thước: 79 x 58 x 59 cm (WxDxH)
- Trọng lượng: 56kg
- Điện áp hoạt động: 220 hoặc 240 VAC, 50/60 Hz
Cấu hình cung cấp:
- Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử: 01 chiếc
- Bộ đèn cathod Cu, Zn, Cd, Fe, Mn, Mg: 01 chiếc mỗi loại
- Máy tính, máy in: 01 bộ
- Phần mềm điều khiển và xử lý kết quả: 01 bộ
- Bộ phụ kiện đi kèm đảm bảo hoạt động của hệ thống: 01 bộ, gồm: chụp hút khí, đường ống dẫn, dây nguồn,…
- Bộ dung dịch chuẩn cho các nguyên tố Cu, Zn, Cd, Cd, Fe, Mn, Mg: 01 bộ